Thực đơn
Phương trình Euler–Lagrange Ví dụmột ví dụ tiêu chuẩn là tìm hàm số giá trị thực y(x) trên khoảng [a, b] sao cho y(a) = c và y(b) = d tại đó độ dài quãng đường dọc theo đường cong vẽ bởi y sẽ ngắn nhất có thể
s = ∫ a b d x 2 + d y 2 = ∫ a b 1 + y ′ 2 d x {\displaystyle s=\int _{a}^{b}{\sqrt {dx^{2}+dy^{2}}}=\int _{a}^{b}{\sqrt {1+y'^{2}}}dx}
hàm lấy tích sẽ là
L ( x , y , y ′ ) = 1 + y ′ 2 {\displaystyle L(x,y,y')={\sqrt {1+y'^{2}}}}
những đạo hàm riêng của L sẽ là
∂ L ( x , y , y ′ ) ∂ y ′ = y ′ 1 + y ′ 2 {\displaystyle {\partial L(x,y,y') \over \partial y'}={y' \over {\sqrt {1+y'^{2}}}}}
∂ L ( x , y , y ′ ) ∂ y = 0 {\displaystyle {\partial L(x,y,y') \over \partial y}=0}
bằng cách thay thế những đạo hàm riêng này vào phương trình Euler-Lagrange, ta được
d d x y ′ ( x ) 1 + ( y ′ ( x ) ) 2 = 0 {\displaystyle {d \over dx}{y'(x) \over {\sqrt {1+(y'(x))^{2}}}}=0}
y ′ ( x ) 1 + ( y ′ ( x ) ) 2 = c o n s t a n t {\displaystyle {y'(x) \over {\sqrt {1+(y'(x))^{2}}}}=constant}
⇒ y ′ ( x ) = C 1 − C 2 =: A {\displaystyle \Rightarrow y'(x)={C \over {\sqrt {1-C^{2}}}}=:A}
⇒ y ( x ) = A x + B {\displaystyle \Rightarrow y(x)=Ax+B}
thế là, đạo hàm bậc nhất của hàm số trên là một hằng số, do đó đồ thị của nó là một đường thẳng
Thực đơn
Phương trình Euler–Lagrange Ví dụLiên quan
Phương Phương pháp giáo dục Montessori Phương Mỹ Chi Phương tiện truyền thông mạng xã hội Phương Anh Đào Phương Thanh Phương tiện truyền thông kỹ thuật số Phương hướng địa lý Phương trình bậc hai Phương ngữ Thanh HóaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phương trình Euler–Lagrange https://web.archive.org/web/20070714022022/http://... https://encyclopediaofmath.org/index.php?title=Lag... https://mathworld.wolfram.com/Euler-LagrangeDiffer... https://planetmath.org/CalculusOfVariations https://web.archive.org/web/20150510023928/http://... https://web.archive.org/web/20150510021514/http://...